• Latest
  • Trending
  • All
Các loại cây thuốc nam

Các Loại Cây Thuốc Nam-Tác Dụng Trị Bệnh Của Cây Thuốc Nam

28/06/2023
Ý Nghĩa Ngày 6 Tháng 4

Ý Nghĩa Ngày 6 Tháng 4

03/04/2024
Botulinum Là Gì

Botulinum Là Gì? Biểu Hiện Ngộ Độc Botulinum

21/03/2024
Hoa sinh nhật
Năng Lượng Tái Tạo Là Gì

Năng Lượng Tái Tạo Là Gì? Ưu Nhược Điểm Của Năng Lượng Tái Tạo

21/03/2024
Suy Hô Hấp Là Gì?

Suy Hô Hấp Là Gì? Suy Hô Hấp Lúc Ngủ Là Gì?

21/03/2024
Sigma là gì

Sigma là gì? Sigma Girl Trên Tik Tok

12/03/2024
Khu mấn là gì

Khu mấn là gì? Trốc tru là gì?

12/03/2024
Màu sắc của hoa bỉ ngạn không chỉ là vẻ đẹp hấp dẫn mà còn chứa đựng nhiều ý nghĩa sâu sắc. Từ sự trong trắng và thanh khiết của màu trắng đến sự nữ tính và tình yêu dịu dàng của màu hồng nhạt

Ý Nghĩa Màu Của Các Loài Hoa Bỉ Ngạn

12/03/2024
Flex Là Gì?

Flex Là Gì? Flexing Nghĩa Là Gì?

09/11/2023
Xingtu là gì Hướng dẫn sử dụng app Xingtu

Xingtu Là Gì? Cách Sủ Dụng Xingtu?

09/11/2023
Furthermore Là Gì Moreover Là Gì

Furthermore Là Gì? Moreover Là Gì?

24/10/2023
In General Là Gì

In General Là Gì? In Conclusion Là Gì?

24/10/2023
Pov là gì?

Pov Là Gì? Được Sử Dụng Như Thế Nào

24/10/2023
  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Bảo mật
  • Hoa Sinh Nhật
Thứ Hai, Tháng Năm 19, 2025
  • Login
VZNEW
  • Kinh Doanh
    • All
    • Bất động sản
    • Doanh nhân
    • Kinh tế
    • Tài chính - Đầu tư
    • Thị trường
    • Thương hiệu
    1000 Won Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt

    1000 Won Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt

    Local brand là gì

    Local brand là gì? Cách xây dựng local brand?

    Tại Sao Nhiều Nhà Đầu Tư Đổ Về Vũng Tàu

    Tại Sao Nhiều Nhà Đầu Tư Đổ Về Vũng Tàu

    MANEKI NEKO Biểu Tượng May Mắn

    Chú Mèo MANEKI NEKO Biểu Tượng May Mắn Của Nhật Bản

    Miến Bẩn Tràn Ngập Thị Trường

    Miến Bẩn Tràn Ngập Thị Trường

    Silicon Valley Bank bị First Citizens Mua Lại

    Silicon Valley Bank bị First Citizens Mua Lại

    Cứu Credit Suisse

    ‘Cứu’ Credit Suisse, mỗi người dân Thụy Sĩ gánh 13.500 USD

    Credit Suisse

    Ngân hàng lớn thứ 2 thụy sỹ Credit Suisse khủng hoảng

    3 Ngân Hàng Mỹ Phá Sản

    Khủng Hoảng Ngân Hàng 3 Ngân Hàng Mỹ Phá Sản

    Tiền là gì? Tại sao phải kiếm tiền

    Tiền là gì? Kiếm tiền để làm gì?

    Trending Tags

    • Giá vàng
    • Vàng 9999
    • Vàng SJC
    • Kinh tế
    • Thị trường
    • Tài chính – Đầu tư
    • Bất động sản
  • Thể Thao
    • All
    • Ngoại hạng anh
    • Thể thao Việt Nam
    Hoàng Anh Gia Lai

    Hoàng Anh Gia Lai xuống cấp nghiêm trọng tại V-League

    Bảng xếp hạng V-League

    Bảng xếp hạng V-League 2020

    Dánh sách các giải bóng đá châu Á

    Danh sách các giải bóng đá châu Á

    Giải bóng đá thế giới

    Danh sách các giải bóng đá thế giới

    Giải bóng đá Ngoại Hạng Anh

    Bóng đá Ngoại Hạng Anh 2020

    Lịch thi đấu Ngoại Hạng Anh

    Lịch thi đấu bóng đá ngoại hạng Anh

    cây mã đề

    Cây Mã Đề một loại thảo dược quý trong dân gian Việt Nam

    Trending Tags

    • Cúp AFC
    • Arab Cup Winners' Cup
    • Asian Cup
    • Ngoại hạng anh
    • Thể thao Việt Nam
  • Sức Khỏe
    • All
    • Bài thuốc dân gian
    • Bệnh nam giới
    • Bệnh phụ nữ
    • Bệnh trẻ em
    • Sức khỏe giới tính
    Botulinum Là Gì

    Botulinum Là Gì? Biểu Hiện Ngộ Độc Botulinum

    Suy Hô Hấp Là Gì?

    Suy Hô Hấp Là Gì? Suy Hô Hấp Lúc Ngủ Là Gì?

    Hàn The Là Gì Có Độc Không

    Hàn The Là Gì? Có Độc Không?

    Overthinking nghĩa là gì

    Overthinking nghĩa là gì? Cách chữa overthinking?

    Nhìn mặt đoán bệnh cơ thể

    Nhìn Sắc Mặt Đoán Bệnh Cơ Thể Biểu Hiện Sức Khoẻ

    Huyết áp là gì

    Huyết áp là gì? Huyết áp bình thường là bao nhiêu

    16 Tác dụng của lá lốt

    16 Tác Dụng Của Lá Lốt

    Cam thảo là gì

    Cam thảo là gì? Tác dụng cây cam thảo

    Cách trị táo bón cho trẻ sơ sinh

    Cách trị táo bón cho trẻ sơ sinh

    Trending Tags

    • bệnh lỵ
    • Trị Bệnh
    • bệnh ghẻ
    • Sức khỏe giới tính
    • Bệnh nam giới
    • Bệnh phụ nữ
    • Bệnh trẻ em
    • Bài thuốc dân gian
  • Giải Trí
    • All
    • Phim mới
    • Sao việt
    Top Váy Nguy Hiểm Năm 2012 Của Mỹ Nhân

    Top Váy Nguy Hiểm Năm 2012 Của Mỹ Nhân

    Super Junior Chào Xuân Tại Hà Nội

    Super Junior Chào Xuân Tại Hà Nội

    Những Trang Mạng Xã Hội Phổ Biến Nhất Thế Giới

    Những Trang Mạng Xã Hội Phổ Biến Nhất Thế Giới

    Tùng Dương Uyên Linh Nói Về Lùm Xùm Giải Thưởng 1,3 Tỷ Đồng

    Tùng Dương Uyên Linh Nói Về Lùm Xùm Giải Thưởng 1,3 Tỷ Đồng

    Những Hotgirl Nổi Tiếng Nhờ Lăng-xê Cơ Thể

    Những Hotgirl Nổi Tiếng Nhờ Lăng-xê Cơ Thể

    Vụ Giải Bài Hát Tiền Tỉ

    Có Hay Không Chuyện Công An Vào Cuộc Vụ Giải Bài Hát Tiền Tỉ

    Nữ Hoàng Nước Mắt Soo Ae Chết Trên Vũng Máu

    Nữ Hoàng Nước Mắt Soo Ae Chết Trên Vũng Máu

    Sự Thật Về Hot Girl Gây Shock Khi Chỉ Tiếp Người Có Siêu Xe

    Sự Thật Về Hot Girl Gây Shock Khi Chỉ Tiếp Người Có Siêu Xe

    Mặc Áo Sơ Mi Dát Vàng 24 Cara Để Tuyển Vợ

    Mặc Áo Sơ Mi Dát Vàng 24 Cara Để Tuyển Vợ

    Trending Tags

    • Phim Âm tính
    • Phim thời cơ
    • Sao quốc tế
    • Sao việt
  • Đời Sống
    • All
    • 12 Cung hoàng đạo
    • Ẩm thực
    • Du lịch
    • Làm Đẹp
    • Phong Thủy
    • Tâm Sự
    • Triết Lý Sống
    Ý Nghĩa Ngày 6 Tháng 4

    Ý Nghĩa Ngày 6 Tháng 4

    Năng Lượng Tái Tạo Là Gì

    Năng Lượng Tái Tạo Là Gì? Ưu Nhược Điểm Của Năng Lượng Tái Tạo

    Sigma là gì

    Sigma là gì? Sigma Girl Trên Tik Tok

    Khu mấn là gì

    Khu mấn là gì? Trốc tru là gì?

    Màu sắc của hoa bỉ ngạn không chỉ là vẻ đẹp hấp dẫn mà còn chứa đựng nhiều ý nghĩa sâu sắc. Từ sự trong trắng và thanh khiết của màu trắng đến sự nữ tính và tình yêu dịu dàng của màu hồng nhạt

    Ý Nghĩa Màu Của Các Loài Hoa Bỉ Ngạn

    Flex Là Gì?

    Flex Là Gì? Flexing Nghĩa Là Gì?

    Xingtu là gì Hướng dẫn sử dụng app Xingtu

    Xingtu Là Gì? Cách Sủ Dụng Xingtu?

    Furthermore Là Gì Moreover Là Gì

    Furthermore Là Gì? Moreover Là Gì?

    In General Là Gì

    In General Là Gì? In Conclusion Là Gì?

    Trending Tags

    • Song Ngư
    • Đá phong thủy
    • Tranh phong thủy
    • Tiểu cảnh đá phong thủy
    • 12 Cung hoàng đạo
    • Phong Thủy
    • Du lịch
    • Ẩm thực
    • Tâm Sự
    • Làm Đẹp
    • Triết Lý Sống
No Result
View All Result
VZNEW
No Result
View All Result

Các Loại Cây Thuốc Nam-Tác Dụng Trị Bệnh Của Cây Thuốc Nam

Một số bài thuốc từ cây thuốc nam

0
Các loại cây thuốc nam

Các loại cây thuốc nam

543
SHARES
1.6k
VIEWS
Share on FacebookShare on Twitter
Đặt hoa online Đặt hoa online

Các loại cây thuốc nam. Tác dụng của các loại cây thuốc nam, thuốc nam được lưu truyền trong nhân gian trong hàng năm qua với những tác dụng trị
bệnh hữu hiệu.

 

Nội dung bài viết

  • Cây thuốc nam là gì?
  • Các loại cây thuốc nam
      • Cây Bạc Hà
      • Cây Bách Bộ
      • Cây Bồ Công Anh
      • Cam Thảo Đất
      • Bạch Đồng Nữ
      • Bạch hoa xà thiệt thảo
      • Bán Hạ Nam
      • Bố Chính Sâm
      • Cà Gai Leo
      • Cỏ Mần Chầu
      • Cỏ Nhọ Nồi
      • Cỏ sửa lá nhỏ
      • Cỏ Tranh
      • Cỏ Xước
      • Cối Xay
      • Cốt Khí
      • Cúc Hoa
      • Cúc Tần
      • Dành dành
      • Dâu Tằm
      • Địa Hoàng
      • Địa Liền
      • Diệp Hạ Châu
      • Đinh Lăng
      • Đơn Lá Đỏ
      • Dừa Cạn
      • Gai
      • Gừng
      • Hạ Khô Thảo
      • Hoắc Hương
      • Húng Chanh
      • Hương Nhu Tía
      • Huyết Dụ
      • Huy Thiêm
      • Ích Mẫu
      • Ké Dầu Ngựa
      • Khổ Sâm Cho Lá
      • Kim Ngân
      • Kim Tiền Thảo
      • Kinh Giới
      • Lá Lốt
      • Mã Đề
      • Mạch Môn
      • Mần Tưới
      • Mỏ Quạ
      • Mơ Tam Thể
      • Náng
      • Ngãi Cứu
      • Nghệ
      • Ngũ Gia Bì Chân Chim
      • Nhân Trần
      • Nhót
      • Cây Ổi
      • Phèn Đen
      • Quýt
      • Rau Má
      • Râu Mèo
      • Rau Sam
      • Sả
      • Sài Đất
      • Sắn Dây
      • Sim
      • Thiên Môn Đông
      • Tía Tô
      • Trắc Bách Diệp
      • Trinh Nữ Hoàng Cung
      • Xạ can
      • Xích Đồng Nam
      • Xuyên Tâm Liên
      • Ý Dĩ
  • Bảng Phân Loại Cây Thuốc Nam Theo Nhóm

Cây thuốc nam là gì?

Cây thuốc nam là những cây thuốc quý có tác dụng trị bệnh theo dân gian. Cây thuốc nam phần lớn là thân cỏ, thân gỗ và thân leo do những chất có trong cây thuốc có tác dụng trị bệnh nên được sử dụng rộng rãi.

Các loại cây thuốc nam Ưu điểm của cây thuốc nam ít tác dụng phụ dễ sử dụng có thể nấu lấy nước uống, hoặc ngâm, tắm tùy vào bệnh mà sử dụng hiệu quả.

Hoa Sinh Nhật Hoa Khai Trương Hoa Sinh Nhật Hoa Khai Trương

Các loại cây thuốc nam

Cây Bạc Hà

Cây Bạc Hà thuộc họ rau thơm, thuộc thân cỏ thường dùng làm thức ăn, trang trí cho các món ăn như sinh tố hay nước ép trái cây.
Tên khác: Bạc hà nam, nạt nặm, chạ phiéc hom (Tày)
Tên khoa học: Mentha arvensis L.
Họ: Bạc hà (Lamiaceae)
Bộ phận dùng: lá, thân, hoa
Tác dụng: Sơ phong, thanh nhiệt, thấu chẩn, sơ can, giải uất, giải độc. Chữa cảm mạo phong nhiệt, cảm cúm, ngạt mũi, nhức đầu, đau mắt đỏ, thúc đẩy sởi mọc, ngực sườn đầy tức.
Cách sử dụng bạc hà: Ngày dùng 12 – 20g, hãm vào nước sôi 200 ml, cách 3 giờ uống một lần.

Cây bạc hà Các loại cây thuốc nam
Cây bạc hà Các loại cây thuốc nam

Cây Bách Bộ

Cây bách bộ thuộc họ thân leo thân nhỏ nhắn, quấn có thể dài 10cm, lá mọc đối là loại dược liệu quý thường dùng để trị ho nhiều đờm, diệt giun kim, diệt chấy rận.
Tên khác: Củ ba mươi, dây đẹt ác, hơ linh (Ba Na)
Tên khoa học: Stemona tuberosa Lour.
Họ: Bách bộ (Stemonaceae)

Bộ phận dùng: Rễ

Công dụng: Nhuận phế, chỉ ho, sát trùng. Chữa các chứng ho mới hoặc ho lâu ngày, viêm phế quản mạn tính, trị giun kim, ngứa, ghẻ lở.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 8 – 12g, sắc uống, thụt hậu môn điều trị giun kim, dùng

30 – 40g sắc lấy nước rửa điều trị ngứa, lở.

Cây bách bộ
Cây bách bộ

Cây Bồ Công Anh

Đông y sử dụng cây bồ công anh để chữa chứng chán ăn, khó chịu dạ dày, đầy hơi, sỏi mật, đau khớp, đau nhức cơ bắp, bệnh chàm, mẩn ngứa, bầm tím, viêm vú, thông tắc tia sữa.

Bồ công anh cũng có tác dụng lợi tiểu và làm thuốc nhuận tràng để tăng co bóp thành ruột.
Loại thảo dược này còn được sử dụng như thuốc dưỡng da, bổ máu, tăng cường tiêu hóa và dùng làm thuốc bổ.

Tên khác: Diếp dại, diếp trời, rau bồ cóc, rau mét, cây mũi mác

Tên khoa học: Lactuca indica L.

Họ: Cúc (Asteraceae)

Bộ phận dùng: Thân, lá, hoa

Công dụng: Thanh nhiệt giải độc, tiêu viêm tán kết. Chữa mụn nhọt sang lở, tắc tia sữa, viêm tuyến vú, nhiễm trùng đường tiết niệu.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 8 – 30 g (khô), 20 – 40g (cây tươi), ép lấy nước uống hoặc sắc uống. Đắp ngoài trị mụn nhọt, sưng vú, tắc tia sữa.

Bồ công anh
Bồ công anh

Cam Thảo Đất

Cây cam thảo đất hay còn gọi là cây thảo nam, dã cam thảo, hoặc thổ cam thảo có vị đắng, ngọt, tính mát.
Từ lâu, cây cam thảo đất đã được dân gian xem là vị thuốc nam quý.

Với công dụng hiệu quả, lành tính của loại thảo dược này được ứng dụng làm thuốc rộng rãi trong Y học dân tộc hàng ngàn năm qua.

Chữa cảm cúm từ cam thảo đất, Chữa lỵ trực trùng, Chữa dị ứng phát ban, mẩn ngứa, mề đay, Điều trị mụn nhọt sưng đau, Điều trị sốt phát ban, Chữa bệnh lỵ.

Điều trị huyết áp cao, xuất huyết não, Điều trị tiểu tiện không thông, Chữa viêm họng hạt, Điều trị ung thư sinh phù thũng, Chữa chững ho hen, ung thư phổi.

Tên khác: Cam thảo nam, thổ cam thảo, dã cam thảo, r’gờm, t’rôm lạy (K’Ho)

Tên khoa học: Scoparia dulcis L.

Họ: Hoa mõm chó (Scrophulariaceae)

Bộ phận dùng: Cả cây

Công dụng: Bổ tỳ, sinh tân, nhuận phế, thanh nhiệt, giải độc, lợi niệu. Chữa sốt, ho, viêm họng, ban chẩn, phế nhiệt gây ho, rong kinh, đái tháo đường.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 16 – 20g (dạng khô); 20 – 40g (cây tươi), sắc hoặc hãm uống.

Cam thảo đất
Cam thảo đất

Bạch Đồng Nữ

Vị thuốc này có vị hơi đắng, mùi thơm, tính mát, có tác dụng thanh nhiệt, giải độc, trừ phong thấp, tiêu viêm.
Tên khác: Mò trắng, Mò mâm xôi, Bấn trắng

Tên khoa học: Clerodendrum chinense (Osbeck.) Mabb var. simplex (Mold.) S. L. Chen

Họ: Cỏ roi ngựa (Verbenaceae)

Bộ phận dùng: Rễ, lá, hoa

Công dụng: Thanh nhiệt, giải độc, khu phong trừ thấp, tiêu viêm. Rễ cây chữa gân xương đau nhức, mỏi lưng, mỏi gối, kinh nguyệt không đều, viêm túi mật, vàng da, vàng mắt. Dùng ngoài ngâm rửa trĩ, lòi dom. Lá cây chữa tăng huyết áp, khí hư bạch đới, Lá dùng ngoài trị vết thương, tắm ghẻ, chốc đầu. Hoa dùng trị ngứa.

Liều lượng, cách dùng: Rễ ngày dùng 12 – 16g, sắc uống. Dùng 1 kg cành lá, rửa sạch, đun sôi với nước 30 phút, lọc lấy nước, nhỏ giọt liên tục lên vết thương hoặc ngâm vết thương ngày 2 lần, mỗi lần 1 giờ.

Bạch đồng nữ
Bạch đồng nữ

Bạch hoa xà thiệt thảo

Theo y học Phương Đông, Bạch Hoa Xà Thiệt Thảo có vị ngọt, hơi đắng, không độc, tính mát. Thuốc quy vào các kinh Tiểu trường, Đại Trường, tâm, can, vị.

Bạch Hoa Xà Thiện Thảo có tác dụng thanh nhiệt, giải độc, hoạt huyết, tiêu thũng, lợi niệu, lợi thấp, tiêu ung, tán kết, Khu Phong…
Tên khác: Cỏ lưỡi rắn hoa trắng

Tên khoa học: Hedyotis diffusa Willd.

Họ: Cà phê (Rubiaceae)

Bộ phận dùng: Toàn cây

Công dụng: Thanh nhiệt giải độc, lợi niệu thông lâm, tiêu ung tán kết. Chữa phế nhiệt, hen suyễn, viêm họng, viêm Amydal, viêm đường tiết niệu, viêm đại tràng (trường ung). Dùng ngoài chữa vết thương, rắn cắn, côn trùng đốt.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 15 – 60g (khô) sắc uống. Dùng ngoài, giã nát đắp tại chỗ.

Bách hoa thiệt thảo
Bách hoa thiệt thảo

Bán Hạ Nam

bán hạ namcó tác dụng giáng nghịch, chỉ ho, trừ đờm, chống nôn. Dùng trị các chứng bệnh ho có nhiều đờm, hoặc ho do viêm phế quản mạn tính, nôn do trướng khí.

Tên khác: Cây chóc, chóc chuột, nam tinh, bán hạ ba thùy

Tên khoa học: Typhonium trilobatum (L.) Schott.

Họ: Ráy (Araceae).

Bộ phận dùng: Thân rễ. Khi dùng phải qua chế biến cẩn thận.

Công dụng: Hóa đàm táo thấp, giáng nghịch chỉ nôn, giáng khí chỉ ho. Chữa nôn, buồn nôn, đầy trướng bụng, ho có đờm, ho lâu ngày. Dùng ngoài chữa ong đốt, rắn rết cắn.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 3 – 10g, sắc uống. Thường phối hợp với các vị thuốc khác.

Kiêng kỵ: Phụ nữ có thai dùng thận trọng.

Bán hạ nam
Bán hạ nam

Bố Chính Sâm

Sâm bố chính là thảo dược được cả y học cổ truyền và y học hiện đại đánh giá cao về tác dụng đối với sức khỏe.

Theo y học cổ truyền, dược liệu có tác dụng bổ tỳ, kiện vị, nhuận phế, dưỡng ẩm, trợ tiêu, thanh nhiệt.
Chữa lao phổi, viêm phế quản ở trẻ em: Kết hợp thêm mật ong, cam thảo để chữa ho cho trẻ an toàn, hiệu quả.

Tên khác: Nhân sâm Phú yên, Thổ hào sâm

Tên khoa học: Abelmoschus moschatus Medik. ssp. tuberosus (Span) Borss.

Họ: Bông (Malvaceae).

Bộ phận dùng: Rễ. Rửa sạch, ngâm nước gạo một đêm, đồ chín. Phơi khô, hoặc sấy khô.

Công dụng: Bổ khí, ích huyết, sinh tân dịch, chỉ khát (giảm ho), trừ đờm. Chữa cơ thể suy nhược, kém ăn, kém ngủ, thần kinh suy nhược, hoa mắt chóng mặt, đau dạ dầy, tiêu chảy, ho viêm họng, viêm phế quản, người háo khát, táo bón.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 10 – 12g, sắc uống.

Kiêng kỵ: Nếu thể tạng hàn phải chích với gừng. Không dùng chung với Lê lô.

Bố chính sâm
Bố chính sâm

Cà Gai Leo

Cà gai leo còn có tác dụng cải thiện các triệu chứng liên quan tới bệnh viêm gan B. Sử dụng dược liệu đúng cách trong thời gian dài sẽ làm giảm nồng độ virus trong máu

Tên khác: Cà vạnh, Cà cườm, Cà quánh, Cà quýnh.

Tên khoa học: Solanum procumbens Lour.

Họ: Cà (Solanaceae).

Bộ phận dùng: Rễ (Thích gia căn), dây (Thích gia đằng).

Công dụng: Tán phong trừ thấp, tiêu độc, giảm đau. Chữa đau nhức gân xương, ho, ho gà, xơ gan, rắn cắn.

Liều lượng, cách dùng: Ngày 16 – 20g, sắc uống.

Cà gai leo
Cà gai leo

Cỏ Mần Chầu

Có vị ngọt hơi đắng, tính bình. Loại thảo dược này đã được sử dụng rất nhiều trong y học cổ truyền.
Trong đó, mần trầu là dược liệu được sử dụng nhiều trong các bài thuốc làm đẹp da, bổ máu, giải độc gan, chữa nhiều bệnh

Tên khác: Cỏ chỉ tía, thanh tâm thảo, cao dag (Ba Na), hất t’rớ lạy (K’Ho)

Tên khoa học: Eleusine indica (L.) Geartn.

Họ: Lúa (Poaceae)

Bộ phận dùng: Cả cây

Công dụng: Lương huyết, thanh nhiệt, hạ sốt, giải độc, làm mát gan, làm ra mồ hôi, lợi tiểu. Chữa cảm nắng, sốt nóng, cao huyết áp, viêm gan hoàng đảm, dị ứng mẩn ngứa, đái khó, nước tiểu đỏ.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 12 – 16g (khô), 80 – 120g (cây tươi), đun sôi trong 15-20 phút, để nguội chắt lấy nước uống.

Cỏ Mần Chầu
Cỏ Mần Chầu

Cỏ Nhọ Nồi

cỏ nhọ nồi có tác dụng lương huyết chỉ huyết, tư âm bổ thận.
Dùng trị các chứng xuất huyết, thổ huyết, khái huyết, chảy máu cam, đại tiểu tiện ra máu, trĩ ra máu, băng huyết,
ngoài ra cây nhọ nồi chữa đau dạ dày, lá nhọ nồi hạ sốt,

Tên khác: Cỏ mực, Hạn liên thảo, lệ trường, phong trường, mạy mỏ lắc nà (Tày), nhả cha chát (Thái)

Tên khoa học: Eclipta prostrata (L.) L.

Họ: Cúc (Asteraceae)

Bộ phận dùng: Phần trên mặt đất

Cỏ nhọ nồi
Cỏ nhọ nồi

Công dụng: Lương huyết, chỉ huyết, bổ can thận, chữa các chứng huyết nhiệt, ho ra máu, nôn ra máu, đại tiện ra máu, tiểu tiện ra máu, chảy máu cam, chảy máu dưới da, băng huyết, rong huyết, râu tóc sớm bạc, răng lợi sưng đau.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 12 – 20g (khô), sắc uống; 30 – 50g (tươi), giã vắt lấy nước uống, bã đắp vết thương. Có thể dùng phối hợp với các cây thuốc khác chữa chứng xuất huyết.

Lưu ý khi sử dụng: Không dùng cho người có tỳ vị hư hàn, ỉa chảy, phân sống.

Cỏ sửa lá nhỏ

Theo y học cổ truyền, cỏ sữa lá nhỏ có vị nhạt, hơi chua, tính hàn, có tác dụng thanh nhiệt, thông huyết, tiêu viêm, tiêu độc, lợi tiểu, kháng khuẩn, thông sữa. Theo nghiên cứu, dung dịch cỏ sữa có tác dụng ức chế sự sinh sản của các loại vi trùng lỵ và các chủng vi khuẩn tụ cầu vàng.

Tên khác: Vú sữa đất, thiên căn thảo, cẩm địa

Tên khoa học: Euphorbia thymifolia L.

Họ: Thầu dầu (Euphorbiaceae)

Bộ phận dùng: Cả cây

Công dụng: Cầm máu, giảm đau, tiêu độc, chỉ lỵ, thông sữa, lợi tiểu. Chữa lỵ trực khuẩn và lỵ amip nhất là cho trẻ em, chữa mụn nhọt, phụ nữ băng huyết, phụ nữ sau đẻ ít sữa hoặc tắc tia sữa.

Liều lượng, cách dùng: Người lớn: ngày dùng 40 – 100g; trẻ em: ngày dùng 10 – 20g, sắc uống, dùng 5 -7 ngày.

Cỏ sửa lá nhỏ
Cỏ sửa lá nhỏ

Cỏ Tranh

Theo Đông y, cỏ tranh có vị ngọt tính cam hàn có tác dụng lương huyết sinh tân, thanh nhiệt lợi tiểu thường chủ trị xuất huyết đường tiêu hóa, làm mát gan, lợi tiểu, viêm đường tiết niệu

Tên khác: Cỏ tranh răng, bạch mao căn, dia (K’Dong), nhất địa (Gia Rai)

Tên khoa học: Imperata cylindrica (L.) Beauv.

Họ: Lúa (Poaceae)

Bộ phận dùng: Thân rễ

Công dụng: Lương huyết, chỉ huyết, thanh nhiệt, lợi tiểu, giảm đau. Chữa phiền khát, tiểu tiện khó, tiểu ít, tiểu buốt, tiểu ra máu, ho ra máu, chảy máu cam do huyết nhiệt, phù thũng do viêm cầu thận cấp, hoàng đản.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 9 – 30g (khô), 30 – 60g (tươi) thái nhỏ, sắc với 600 ml nước đến khi còn 200 ml chia 2 – 3 lần uống trong ngày.

Cỏ tranh
Cỏ tranh

Cỏ Xước

Trong Đông Y, cây Cỏ Xước được đánh giá là một trong những loại cây thuốc nam quý đặc trị bệnh thoái hóa khớp và những chứng bệnh liên quan đến xương và khớp xương

Tên khác: Hoài ngưu tất.

Tên khoa học: Achyranthes aspera L.

Họ: Rau dền (Amaranthaceae)

Bộ phận dùng: Rễ đã phơi khô hoặc sấy khô.

Công dụng: Hoạt huyết, khứ ứ, bổ can thận mạnh gân xương, lợi thủy thông lâm. Chữa đau nhức xương khớp, đau lưng, mỏi gối, chân tay co quắp, tê bại, kinh nguyệt không đều, tiểu tiện không thông, đái buốt, đái rắt.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 6 – 15g; 12 – 40g, sắc uống.

Kiêng kỵ: Phụ nữ có thai, ỉa lỏng, di tinh.

Cây cỏ xước
Cây cỏ xước

Cối Xay

Trong y học cổ truyền có vị ngọt nhẹ, tính bình hòa. Có tác dụng thanh nhiệt, giải độc, nhuận tràng, lợi tiểu…
Tên khác: Giàng xay, quýnh ma, ma bản thảo, kim hoa thảo

Tên khoa học: Abutilon indicum (L.) Sweet

Họ: Bông (Malvaceae)

Bộ phận dùng: Bộ phận trên mặt đất

Công dụng: Giải biểu nhiệt, hoạt huyết, tiêu thũng. Chữa cảm sốt do phong nhiệt, đau đầu, tai ù, tai điếc, sốt vàng da, bí tiểu tiện, phù thũng, lở ngứa, dị ứng.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 8 – 12g (dạng khô), 20 – 40g (cây tươi), sắc uống.

Cây cối xay
Cây cối xay

Cốt Khí

Thường được dùng để chữa phong thấp, chấn thương, huyết áp, viêm gan, điều hoà kinh nguyệt
Tên khác: Cốt khí củ

Tên khoa học: Reynoutria japonica Houtt.

Họ: Rau răm (Polygonaceae).

Bộ phận dùng: Rễ phơi hay sấy khô.

Công dụng: Khu phong trừ thấp, hoạt huyết, thông kinh, chỉ khái (giảm ho), hóa đờm, chỉ thống. Chữa đau nhức gân xương, ngã sưng đau ứ huyết, bế kinh, hoàng đản, ho nhiều đờm, mụn nhọt lở loét.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 9 – 15g, sắc uống, dùng ngoài sắc lấy nước để bôi, rửa, hoặc chế thành cao, bôi.

Cốt khí
Cốt khí

Cúc Hoa

Cúc hoa trị chóng mặt, đầu đau, mắt đỏ, hoa mắt các chứng du phong do phong nhiệt ở Can gây nên, nặng một bên đầu (Đông Dược Học Thiết Yếu)

Cúc Hoa
Cúc Hoa

Tên khác: Kim cúc, hoàng cúc, dã cúc, cam cúc

Tên khoa học: Chrysanthemum indicum L.

Họ: Cúc (Asteraceae)

Bộ phận dùng: Cụm hoa

Công dụng: Phát tán phong nhiệt, giải độc, minh mục. Chữa các chứng đau đầu hoa mắt, chóng mặt, đau mắt đỏ, chảy nhiều nước mắt, mờ mắt, huyết áp cao, mụn nhọt, đinh độc.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 8 – 16g (dạng khô), sắc uống.

Cúc Tần

Cây cúc tần còn có tên gọi khác là đại bi, đại ngải, mai hoa não, mai phiến. Tên khoa học là Blumea balsamifera, thuộc chi Đại bi (Blumea) họ Cúc
Tên khác: Cây lức, từ bi, phật phà (Tày)

Tên khoa học: Pluchea indica (L.) Less.

Họ: Cúc (Asteraceae).

Bộ phận dùng: Rễ, lá, cành.

Công dụng: Phát tán phong nhiệt, tiêu độc, lợi tiểu, tiêu đàm. Chữa cảm mạo phong nhiệt, sốt không ra mồ hôi, phong thấp, tê bại, đau nhức xương khớp.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 8 – 16g, sắc uống.

Cây cúc tần
Cây cúc tần

Dành dành

Tiêu viêm,Lợi tiểu,Cầm máu,Chỉ huyết, Thanh nhiệt.
Tên khác: Chi tử

Tên khoa học: Gardenia jasminoides J. Ellis

Họ: Cà phê (Rubiaceae).

Bộ phận dùng: Quả đã phơi khô.

Công dụng: Thanh nhiệt trừ phiền, lợi tiểu, lương huyết, chỉ huyết. Chữa sốt cao, người bồn chồn khó ngủ, vàng da, tiểu tiện khó, tiểu tiện ra máu, chảy máu cam. Nôn ra máu, dùng ngoài trị sưng đau do sang chấn.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 6 – 12g, sắc uống.

Dành Dành
Dành Dành

Dâu Tằm

Giúp lợi tiểu, điều trị phù thũng, ho có đờm.
Là bài thuốc điều trị các bệnh xương khớp như thoát vị đĩa đệm, thoái hóa cột sống, gai cột sống
Tên khác: Dâu ta, tang

Tên khoa học: Morus alba L.

Họ: Dâu tằm (Moraceae)

Bộ phận dùng: Rễ, thân, lá, quả.

Công dụng: Vỏ rễ dâu có tác dụng thanh phế nhiệt bình suyễn, tiêu thũng, giảm ho, trừ đờm, hạ suyễn. Chữa phế nhiệt, ho suyễn, hen, ho ra máu, trẻ con ho gà, phù thũng, bụng trướng to, tiểu tiện không thông; Lá dâu có tác dụng tán phong thanh nhiệt, thanh can, sáng mắt. Chữa cảm mạo phong nhiệt, phế nhiệt, ho, viêm họng, nhức đầu, mắt đỏ, chảy nước mắt, đậu lào, phát ban, cao huyết áp, mất ngủ; Cành dâu có tác dụng trừ phong thấp, lợi các khớp, thông kinh hoạt lạc, tiêu viêm. Chữa phong thấp đau nhức các đầu xương, cước khí, sưng lở, chân tay co quắp.

Liều lượng, cách dùng: Vỏ rễ: ngày dùng 6 – 12g (có thể dùng tới 20 – 40g), sắc uống. Lá: ngày dùng 5 – 12g, sắc uống. Cành: ngày dùng: 9 – 15g (có thể dùng tới 40 – 60g), sắc uống.

Dâu tằm
Dâu tằm

Địa Hoàng

Tên khác: Sinh địa hoàng.

Tên khoa học: Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch.ex Steud.

Họ: Hoa mõm chó (Scrophulariaceae)

Bộ phận dùng: Rễ củ phơi hay sấy khô.

Công năng, chủ trị: Bổ âm, thanh nhiệt lương huyết, sinh tân dịch. Chữa âm hư, sốt về chiều, khát nước, thiếu máu, suy nhược cơ thể, tân dịch khô, phiền táo mất ngủ.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 8 – 16g, sắc uống.

Địa hoàng
Đia hoàng Các loại cây thuốc nam

Địa Liền

Tên khác: Sơn nại, tam nại, thiền liền, sa khương

Tên khoa học: Kaempferia galanga L.

Họ: Gừng (Zingiberaceae)

Bộ phận dùng: Thân rễ (Rhizoma Kaempferiae) thái lát, phơi sấy khô, lá.

Công dụng: Ôn trung, tán hàn, trừ thấp, tiêu thực. Chữa ngực bụng lạnh đau, tiêu chảy, ăn uống khó tiêu, đau dạ dày, nôn mửa, đau nhức xương khớp.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 4 – 8g, sắc uống. Dùng ngoài ngâm rượu để xoa bóp.

Cây địa liên
Cây địa liên

Diệp Hạ Châu

Tên khác: Diệp hạ châu đắng, Cây chó đẻ răng cưa

Tên khoa học: Phyllanthus urinaria L.

Họ: Thầu dầu (Euphorbiaceae).

Bộ phận dùng: Phần trên mặt đất sấy hoặc phơi khô.

Công dụng: Tiêu độc, sát trùng, lợi mật, thanh can, tiêu viêm tán ứ, lợi thủy. Chữa viêm gan hoàng đảm, viêm họng, tắc sữa, kinh bế, viêm da thần kinh, viêm thận, sỏi tiết niệu, mụn nhọt, lở ngứa ngoài da.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 8 – 20g, sắc uống.

Diệp hạ châu
Diệp hạ châu Các loại cây thuốc nam

Đinh Lăng

Tên khác: Cây gỏi cá, nam dương sâm

Tên khoa học: Polyscias fruticosa (L.) Harms

Họ: Nhân sâm (Araliaceae)

Bộ phận dùng: Rễ, thân, cành, lá.

Công dụng: Bổ khí, tiêu thực, lợi sữa, tiêu viêm, giải độc. Rễ Đinh lăng chữa suy nhược cơ thể, gầy yếu, mệt mỏi, ngủ ít, tiêu hóa kém, phụ nữ sau đẻ ít sữa. Lá chữa cảm sốt, mụn nhọt, giã đắp sưng tấy, sưng vú. Thân, cành chữa thấp khớp, đau lưng.

Liều lượng, cách dùng:

Rễ: Ngày dùng 3 – 6g, hãm, hoặc đun sôi trong 15 phút, chia 2 – 3 lần uống;

Lá tươi: ngày dùng 30 – 50g, giã đắp;

Thân, cành: ngày dùng 30 – 50g, sắc uống.

Lá đinh lăng
Lá đinh lăng

Đơn Lá Đỏ

Tên khác: Đơn đỏ, Đơn tía, Đơn mặt trời.

Tên khoa học: Excoecaria cochichinensis Lour.

Họ: Thầu dầu (Euphorbiaceae). Cây được trồng làm thuốc, làm cảnh ở nhiều địa phương nước ta.

Bộ phận dùng: Rễ, vỏ thân, lá.

Công dụng: Thanh nhiệt giải độc, hoạt huyết, giảm đau, lợi tiểu. Chữa cảm sốt, đau nhức xương khớp, kinh nguyệt không đều, áp xe vú, dị ứng, mụn nhọt, lở ngứa, ỉa chảy lâu ngày.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 6 – 12g, sắc uống.

Cây đơn lá đỏ
Cây đơn lá đỏ Các loại cây thuốc nam

Dừa Cạn

Tên khác: Hải Đằng, Dương giác, trường xuân hoa

Tên khoa học: Catharanthus roseus (L.) G. Don

Họ: Trúc đào (Apocynaceae).

Bộ phận dùng: Thân, lá, rễ

Công dụng: Hoạt huyết, bình can, tiêu thũng, giải độc, an thần. Chữa tăng huyết áp, kinh nguyệt không đều, lỵ, bí tiểu.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 8 – 12g, sắc uống.

Kiêng kỵ: Phụ nữ có thai không được dùng.

Cây dừa cạn
Cây dừa cạn

Gai

Tên khác: Gai làm bánh, gai tuyết, trư ma.

Tên khoa học: Boehmeria nivea (L.) Gaudich.

Họ: Gai (Urticaceae)

Bộ phận dùng: Rễ, lá

Công dụng: Rễ có tác dụng chỉ huyết, an thai, thanh nhiệt, giải độc. Chữa động thai, chảy máu dọa sẩy, đái đục, đái ra máu. Lá có tác dụng lương huyết, chỉ huyết, dùng trị chảy máu, làm lành vết thương.

Liều lượng, cách dùng: Rễ: Ngày dùng 6 – 20g (tươi) hay 8 – 12g (khô), đun sôi với 400ml nước đến khi còn lại 100 ml, uống 1 lần trong ngày. Lá: dùng ngoài lượng vừa đủ, giã đắp vào vết thương.

Cây lá gai
Cây lá gai Các loại cây thuốc nam

Gừng

Tên khác: Khương

Tên khoa học: Zingiber officinale Rosc.

Họ: Gừng (Zingiberaceae)

Bộ phận dùng: Thân rễ (củ)

Công dụng: Gừng khô (Can khương) Ôn trung, trục hàn, hồi dương, thông mạch. Gừng tươi chữa cảm mạo phong hàn, nhức đầu, ngạt mũi, ho có đờm, nôn mửa, bụng đầy trướng, kích thích tiêu hóa, sát trùng, hành thủy, giải độc ngứa do bán hạ, cua, cá. Bào khương chữa đau bụng, lạnh bụng, đi ngoài. Gừng khô và tiêu khương (gừng nướng) chữa đau bụng do lạnh, bụng đầy trướng không tiêu, thổ tả, chân tay giá lạnh, mạch nhỏ, đàm ẩm, ho suyễn và thấp khớp. Thán khương thường dùng chỉ huyết.

Liều lượng, cách dùng: Gừng tươi, Bào khương: Ngày dùng 4 – 8g, sắc uống; Gừng khô và Tiêu khương: Ngày dùng 4 – 20g, dùng dạng thuốc sắc hoặc hoàn tán; Thán khương: Ngày dùng 4 – 8g, sắc uống.

Cây gừng
cây gừng Các loại cây thuốc nam

Hạ Khô Thảo

Tên khoa học: Prunella vulgaris L.

Họ: Bạc hà (Lamiaceae).

Bộ phận dùng: Cụm quả đã phơi hay sấy khô.

Công dụng: Thanh nhiệt giáng hỏa, minh mục, tán kết, tiêu sưng. Chữa lao hạch, bướu cổ, áp xe vú, đau mắt, viêm tử cung, viêm gan, cao huyết áp, ngứa, hắc lào, vẩy nến.

Liều lượng, cách dùng: Ngày 9 – 15 g, dạng thuốc sắc.

Hạ khô thảo
Hạ khô thảo Các loại cây thuốc nam

Hoắc Hương

Tên khác: Thổ Hoắc hương, Quảng Hoắc hương

Tên khoa học: Pogostemon cablin (Blanco) Benth.

Họ: Bạc hà (Lamiaceae).

Bộ phận dùng: Lá phơi hay sấy khô

Công dụng: Giải thử, hóa thấp, chỉ nôn. Chữa cảm mạo, nhức đầu, đau mình mẩy, sổ mũi, đau bụng tiêu chảy, ăn uống không tiêu vào mùa hè.

Hoắc hương
Hoắc hương

Húng Chanh

Tên khác: Dương tử tô, Rau thơm lông.

Tên khoa học: Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng.

Họ: Bạc hà (Lamiaceae).

Bộ phận dùng: Lá tươi hoặc dùng phần trên mặt đất cất lấy tinh dầu.

Công dụng: Ổn phế, trừ đàm, tân ôn giải biểu, giải độc. Chữa cảm cúm, sốt nóng về chiều, chữa ho, viêm họng, khản tiếng, chữa thổ huyết, chảy máu cam, táo bón. Dùng ngoài giã đắp lên những vết do rết và bọ cạp cắn.

Húng chanh
Húng chanh Các loại cây thuốc nam

Hương Nhu Tía

Tên khác: É tía

Tên khoa học: Ocimum tenuiflorum L.

Họ: Bạc hà (Lamiaceae)

Bộ phận dùng: Bộ phận trên mặt đất

Công dụng: Phát hãn, thanh thử, tán thấp, hành thủy, giảm đau. Chữa sốt cao, say nắng, nhức đầu, đau bụng, đi ngoài, nôn mửa, phù thũng.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng: 6 – 12g, sắc hoặc hãm uống. Có thể dùng Hương nhu trắng để thay thế.

Hươn nhu tía
Hương nhu tía Các loại cây thuốc nam

Huyết Dụ

Tên khác; khuất vũ

Tên khoa học: Cordyline fruticosa (L.) Goepp.

Họ: họ Huyết giác (Dracaenaceae)

Bộ phận dùng: Lá tươi hoặc khô.

Công dụng: Thanh nhiệt, cầm máu, tan huyết, giảm đau. Chữa rong huyết, băng huyết, đái ra máu, sốt xuất huyết. Lá chữa vết thương.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng: 8 – 16g, sắc uống.

Cây huyết dụ
Cây huyết dụ

Huy Thiêm

Tên khác: Cỏ đĩ, Cây cứt lợn, Hy tiên.

Tên khoa học: Siegesbeckia orientalis L.

Họ: Cúc (Asteraceae).

Bộ phận dùng: Phần trên mặt đất

Công dụng: Trừ phong thấp, thanh nhiệt, giải độc. Chữa đau lưng, mỏi gối, đau xương khớp, chân tay tê buốt, mụn nhọt.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng: 9 – 12g, sắc uống.

Cây hy thiêm
Cây hy thiêm

Ích Mẫu

Tên khác: Cây chói đèn, sung uý

Tên khoa học: Leonurus japonicus Houtt

Họ: Bạc hà (Lamiaceae)

Bộ phận dùng: Bộ phận trên mặt đất

Công dụng: Hoạt huyết, điều kinh, khứ ứ, tiêu thũng. Chữa rối loạn kinh nguyệt, kinh bế, đau bụng kinh, khí hư bạch đới, rong kinh, rong huyết, phụ nữ sau đẻ huyết hôi không ra hết.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng: thân lá 6 – 12g, hạt: 4 – 9g, sắc uống.

Cây ích mẫu
Cây ích mẫu

Ké Dầu Ngựa

Tên khác: Thương nhĩ

Tên khoa học: Xanthium strumarium L.

Họ: Cúc (Asteraceae)

Bộ phận dùng: Quả già

Công dụng: Tiêu độc, sát trùng, tán phong thông khiếu, trừ thấp. Chữa phong hàn, đau đầu, chân tay co rút, đau khớp, mũi chảy nước hôi, mày đay, lở ngứa, tràng nhạc, mụn nhọt, mẩn ngứa.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 6 – 12g, sắc uống.

Ké đầu ngựa
Ké đầu ngựa

Khổ Sâm Cho Lá

Tên khác: Khổ sâm Bắc bộ, cù đèn, co chạy đón (Thái)

Tên khoa học: Croton tonkinensis Gagnep.

Họ: Thầu dầu (Euphorbiaceae).

Bộ phận dùng: Lá và cành thu hái khi cây đang có hoa, phơi khô.

Công dụng: Thanh nhiệt, giải độc, sát trùng. Chữa viêm loét dạ dày, tiêu hóa kém, mụn nhọt, lở loét ngoài da, viêm mũi.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 15 – 20g, sắc uống. Dùng ngoài lấy nước sắc để rửa, chữa mụn nhọt, lở ngứa.

Khổ sâm
Khổ sâm Các loại cây thuốc nam

Kim Ngân

Tên khác: Dây nhẫn đông, chừa giang khằn (Thái), boóc kim ngằn (Tày)

Tên khoa học: Lonicera japonica Thunb.

Họ: Kim ngân (Caprifoliaceae)

Bộ phận dùng: Thân, lá, hoa

Công dụng: Thanh nhiệt giải độc, tán phong nhiệt. Chữa mụn nhọt, mề đay, lở ngứa, nhiệt độc ban sởi, dị ứng, lỵ, cảm mạo phong nhiệt, ho do phế nhiệt, viêm mũi dị ứng.

Liều lượng, cách dùng: Kim ngân được dùng riêng hay phối hợp với nhiều vị thuốc khác. Ngày dùng 4 – 6g (hoa) hay 15 – 30g (cành, lá), dùng dưới dạng thuốc sắc uống, thuốc hãm hoặc hoàn tán.

Kim ngân
Kim ngân Các loại cây thuốc nam

Kim Tiền Thảo

Tên khác: Đồng tiền lông, mắt trâu, vảy rồng

Tên khoa học: Desmodium styracifolium (Osbeck) Merr.

Họ: Đậu (Fabaceae)

Bộ phận dùng: Bộ phận trên mặt đất

Công dụng: Thanh nhiệt, trừ thấp, lợi tiểu, thông lâm. Chữa sỏi đường tiết niệu, đái buốt, viêm gan vàng da, phù thũng.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 15 – 30g, sắc uống.

Kim tiền thảo
Kim tiền thảo Các loại cây thuốc nam

Kinh Giới

Tên khác: Khương giới, giả tô, nhả nát hom (Thái)

Tên khoa học: Elsholtzia ciliata (Thunb.) Hyland.

Họ: Bạc hà (Lamiaceae)

Bộ phận dùng: Bộ phận trên mặt đất (ngọn mang hoa)

Công dụng: Giải biểu, khu phong, chỉ ngứa. Chữa cảm mạo, sốt, nhức đầu, hoa mắt, viêm họng, ngứa, phong trúng kinh lạc.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 6 – 12g (dạng khô), sắc hoặc hãm uống. Khi sao đen được dùng chữa băng huyết, rong kinh, thổ huyết, chảy máu cam, đại tiện ra máu, ngày dùng: 6 – 12g, sắc hoặc hãm uống.

kinh giới
kinh giới Các loại cây thuốc nam

Lá Lốt

Tên khác: Tất bát

Tên khoa học: Piper lolot C. DC.

Họ: Hồ tiêu (Piperaceae)

Bộ phận dùng: Dùng toàn cây

Công dụng: Ôn trung, tán hàn, hạ khí, chỉ thống, trừ phong thấp, kiện vị, tiêu thực, chỉ ẩu. Chữa chứng phong thấp, thấp khớp mạn, đau lưng, đau khớp, đau nhức xương, tay chân tê bại, rối loạn tiêu hóa, nôn mửa đầy hơi, trướng bụng, tiêu chảy, đau đầu, đau nhức răng, chảy nước mũi hôi, ra mồ hôi chân tay.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 8 – 12g (khô) hay 15 – 30g (tươi), sắc uống, chia 2 -3 lần.

Lá lốt
Lá lốt Các loại cây thuốc nam

Mã Đề

Tên khác: Xa tiền, bông mã đề

Tên khoa học: Plantago major L.

Họ: Mã đề (Plantaginaceae)

Bộ phận dùng: lá, hạt

Công dụng: Thanh thấp nhiệt, lợi tiểu, thông lâm, chỉ huyết. Chữa ho lâu ngày, viêm khí quản, viêm thận và bàng quang, đau dạ dầy, bí tiểu tiện, tiểu tiện ra máu hoặc ra sỏi tiết niệu, phù thũng, chảy máu cam. Dùng ngoài lá mã đề có tác dụng làm mụn nhọt chóng vỡ, mau lành.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 10 – 20g (toàn cây) hay 6 – 12g (hạt), sắc uống. Dùng ngoài lấy lá mã đề lượng vừa đủ, giã nát đắp vào nơi có mụn.

Cây mã đề
Cây mã đề

Mạch Môn

Tên khác: Mạch môn đông, mạch đông, tóc tiên, cỏ lan

Tên khoa học: Ophiopogon japonicus (L.f) Ker-Gawl.

Họ: Mạch môn (Haemodoraceae)

Bộ phận dùng: Rễ củ phơi hay sấy khô.

Công dụng: Dưỡng vị, sinh tân, nhuận phế thanh tâm. Chữa phế nhiệt do âm hư, kho khan, ho lao, tân dịch hư tổn, tâm phiền mất ngủ, tiêu khát, táo bón.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 6 – 12g, sắc uống.

Mạch môn
Mạch môn dược liệu quý

Mần Tưới

Tên khác: Lan thảo, hương thảo.

Tên khoa học: Eupatorium fortunei Turcz.

Họ: Cúc (Asteraceae)

Bộ phận dùng: Phần trên mặt đất phơi hay sấy khô.

Công dụng: Hoạt huyết, tán ứ, lợi thủy, tiêu thũng, sát trùng. Chữa kinh nguyệt không đều, phụ nữ sau sinh huyết ứ, phù thũng, mụn nhọt, lở ngứa ngoài da.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 6 – 12g, sắc uống. Dùng ngoài cả cây, giã nát đắp vào mụn nhọt, lở ngứa.

Mần tưới
Mần tưới

Mỏ Quạ

Tên khác: Hoàng lồ, Vàng lồ, Xuyên phá thạch.

Tên khoa học: Maclura cochinchinensis (Lour.) Corn.

Họ: Dâu tằm (Moraceae).

Bộ phận dùng: Lá, rễ

Công dụng: Sát trùng, chỉ thống, chỉ ho. Chữa vết thương phần mềm, ho ra máu.

Liều lượng, cách dùng: Lá tươi 100 – 200g, tùy theo vết thương, bỏ gân lá, giã nhỏ đắp vết thương.

Mỏ quạ
mỏ quạ

Mơ Tam Thể

Tên khác: Mơ lông

Tên khoa học: Paederia lanuginosa Wall.

Họ: Cà phê (Rubiaceae).

Bộ phận dùng: Lá

Công dụng: Thanh nhiệt, giải độc. Chữa lỵ trực khuẩn.

Liều lượng, cách dùng: Lá tươi 30 – 50g, lau sạch, thái nhỏ trộn với trứng gà, bọc vào lá chuối đem nướng hoặc áp chảo cho chín. Ngày ăn 2 – 3 lần, trong 5 – 8 ngày.

Lá mơ lông
Lá mơ lông

Náng

Tên khác: Lá náng, Náng hoa trắng, Đại tướng quân

Tên khoa học: Crinum asiaticum L.

Họ: Thuỷ tiên (Amaryllidaceae).

Bộ phận dùng: Lá, thân hành.

Công dụng: Hoạt huyết, giảm đau. Chữa sưng, tụ máu, bong gân, sai khớp do ngã, chữa thấp khớp, nhức mỏi.

Liều lượng, cách dùng: Lá náng hơ nóng đắp vào chỗ tụ máu, bong gân, sưng tấy.

Náng
náng

Ngãi Cứu

Tên khác: Thuốc cứu, ngải diệp, nhả ngải (Tày), quá sú (H’mông), co linh li (Thái)

Tên khoa học: Artemisia vulgaris L.

Họ: Cúc (Asteraceae).

Bộ phận dùng: Bộ phận trên mặt đất

Công dụng: Chỉ huyết, trừ hàn thấp, điều kinh, an thai. Chữa phong thấp, kinh nguyệt không đều, băng kinh, rong huyết, khí hư, bạch đới.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng: 6 – 12g, sắc hoặc hãm uống. Ngoài ra, còn dùng làm ngải nhung để làm thuốc cứu.

Ngãi cứu
Ngãi cứu Các loại cây thuốc nam

Nghệ

Tên khác: Nghệ vàng, Khương hoàng, Co hem, Co khản mỉn (Thái)

Tên khoa học: Curcuma longa L.

Họ: Gừng (Zingiberaceae)

Bộ phận dùng: Thân rễ (củ)

Công dụng: Khương hoàng (củ cái) có tác dụng hành khí, phá huyết, thông kinh, chỉ thống, sinh cơ. Chữa kinh nguyệt không đều, bế kinh, ứ máu, vùng ngực bụng trướng đau tức, đau mạng sườn, sau khi đẻ máu xấu không ra, kết hòn đau bụng, viêm loét dạ dày, vết thương lâu liền miệng; Uất kim (củ nhánh) có tác dụng hành khí giải uất, hành huyết phá ứ, chỉ huyết, lợi mật. Chữa thổ huyết, ra máu cam, đái ra máu, huyết ứ, mạng sườn đau, viêm gan, hoàng đảm, xơ gan.

Liều lượng, cách dùng: Khương hoàng ngày dùng 6 – 12g (dạng thuốc sắc hoặc bột), chia 2 – 3 lần; Uất kim ngày dùng 2 – 10g (dạng thuốc bột), chia 2 – 3 lần. Nghệ tươi giã nhỏ vắt lấy nước bôi vào mụn nhọt, viêm tấy lở loét ngoài da, bôi lên các mụn mới khỏi giúp chóng lên da non làm mờ sẹo.

Cây nghệ
Cây nghệ

Ngũ Gia Bì Chân Chim

Tên khác: Cây chân chim, Cây đáng, Cây lằng, Sâm non

Tên khoa học: Schefflera heptaphylla (L.) Frodin

Họ: Ngũ gia (Araliaceae).

Bộ phận dùng: Vỏ thân

Công dụng: Khu phong, trừ thấp, mạnh gân cốt. Chữa đau lưng, đau xương do hàn thấp.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 10 – 20g, sắc uống.

Ngũ gia bì
Ngũ gia bì Các loại cây thuốc nam

Nhân Trần

Tên khác: Chè cát, chè nội, tuyến hương

Tên khoa học: Adenosma caeruleum R. Br.

Họ: Hoa mõm chó (Scrophulariaceae)

Bộ phận dùng: Bộ phận trên mặt đất

Công dụng: Thanh nhiệt, lợi thấp, thoái hoàng. Chữa viêm gan, viêm gan virus, viêm túi mật, vàng da, sốt nóng, tiểu tiện không thông, phụ nữ sau đẻ kém ăn.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 10 – 15g, sắc uống.

Nhân trần
Nhân trần

Nhót

Tên khác: Cây lót, hồi đồi tử

Tên khoa học: Elaeagnus latifolia L.

Họ: Nhót Eleaegnceae.

Bộ phận dùng: Lá, quả, rễ

Công dụng: Chỉ khát, bình suyễn, chỉ tả. Chữa hen suyễn, lỵ trực khuẩn và tiêu chảy.

Liều lượng, cách dùng: Lá tươi 20 – 30g hoặc lá khô 6 – 12g, thái nhỏ sao vàng, sắc với 400ml nước còn 100ml chia 2 lần uống trong ngày. Rễ nấu nước tắm mụn nhọt.

Nhót
Nhót

Cây Ổi

Tên khác: Ủi, phan thạch lựu.

Tên khoa học: Psidium guajava L.

Họ: Sim Myrtaceae.

Bộ phận dùng: Lá, quả

Công dụng: Sáp trường, chỉ tả. Chữa tiêu chảy.

Liều lượng, cách dùng: Dùng quả xanh nhai, nuốt nước nhả bã, ngày dùng 15 – 20g búp non hay lá non, sắc uống.

Cây ổi
Cây ổi Các loại cây thuốc nam

Phèn Đen

Tên khác: Nỗ, Tạo phan diệp.

Tên khoa học: Phyllanthus reticulatus Poir.

Họ: Thầu dầu – Euphorbiaceae

Bộ phận dùng: Lá, vỏ thân cây

Công dụng: Sáp trường, chỉ tả. Chữa tiêu chảy.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 15 – 20g búp non hay lá non, sắc uống.

Phèn đen
Phèn đen Các loại cây thuốc nam

Quýt

Tên khác: Quýt xiêm, quất thực

Tên khoa học: Citrus reticulata Blanco

Họ: Cam (Rutaceae)

Bộ phận dùng: Lá, vỏ, quả, hạt

Công dụng: Trần bì có tác dụng hành khí, táo thấp, hóa đờm. Chữa ăn không tiêu, đau bụng, nôn mửa, ho tức ngực, nhiều đờm. Thanh bì (vỏ quả còn xanh) có tác dụng sơ can, phá khí, tán kết, tiêu đờm. Chữa ngực sườn đau tức. Hạt quýt (quất hạch) có tác dụng hành khí, tán kết, chỉ thống. Chữa sa ruột, bìu sưng đau, đau lưng, viêm tuyến vú. Lá quýt (quất diệp) có tác dụng sơ can, hành khí, hóa đờm. Chữa ngực đau tức, ho, sưng vú.

Liều lượng, cách dùng: Trần bì ngày dùng 4 – 12g, dạng sắc hoặc tán; Thanh bì ngày dùng 3 – 9g. Hạt quýt ngày dùng: 3 – 9g; lá quýt ngày dùng 10 – 20 lá, sắc uống.

Quýt
Quýt Các loại cây thuốc nam

 

Rau Má

Tên khác: Liên tiền thảo

Tên khoa học: Centella asiatica (L.) Urban

Họ: Hoa tán (Apiaceae)

Bộ phận dùng: Cả cây

Công dụng: Thanh nhiệt trừ thấp, giải độc, tiêu viêm. Chữa sốt, mụn nhọt, vàng da, thổ huyết, chảy máu cam, táo bón, ho, tiểu tiện rắt buốt.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng: 30 – 40g (tươi), vò nát, vắt lấy nước hoặc dạng khô sắc uống. Có thể dùng phối hợp với cỏ nhọ nồi có tác dụng cầm máu.

Rau má
Rau má dược liệu quý

Râu Mèo

Tên khác: Cây Bông bạc

Tên khoa học: Orthosiphon spiralis (Lour.) Merr.

Họ: Hoa môi – Lamiaceae.

Bộ phận dùng: Phần trên mặt đất.

Công dụng: Thanh lợi thấp nhiệt, lợi tiểu. Chữa viêm thận, viêm bàng quang, sỏi thận, viêm gan.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 5 – 6g, dạng thuốc sắc.

Rau mèo
Rau mèo Các loại cây thuốc nam

Rau Sam

Tên khác: Mã xỉ hiện.

Tên khoa học: Portulaca oleracea L.

Họ: Rau sam (Portulacaceae).

Bộ phận dùng: Phần trên mặt đất

Công dụng: Thanh nhiệt giải độc, chỉ lỵ. Chữa mụn nhọt, nước ăn chân, kiết lỵ, tiểu buốt, tiểu ra máu.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng: 9 – 12g, dạng sắc. Dùng ngoài 30 – 60g tươi, giã đắp vào nơi bị bệnh.

Rau sam
Rau sam

Sả

Tên khoa học: Cymbopogon spp.

Họ: Lúa (Poaceae).

Bộ phận dùng: Thân rễ và lá

Công dụng: Phát hãn, lợi tiểu, hạ khí, tiêu đờm. Chữa cảm sốt, đau bụng, đầy hơi, trướng bụng, nôn mửa, ho nhiều đờm.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng: 6 – 9g (rễ), dạng hãm, sắc.

Cây sả
Cây sả Các loại cây thuốc nam

Sài Đất

Tên khác: Cúc nháp, ngổ núi, tân sa

Tên khoa học: Wedelia chinensis (Osbeck) Merr.

Họ: Cúc (Asteraceae).

Bộ phận dùng: Bộ phận trên mặt đất

Công dụng: Thanh nhiệt giải độc, tiêu viêm. Chữa viêm tấy, mụn nhọt, nhiễm trùng, chốc đầu, lở ngứa, dị ứng.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 50 -100g (tươi), giã nát, hòa thêm nước gạn uống, bã đắp vào chỗ sưng tấy. Dùng dạng khô: 20 – 40g, sắc với 400ml nước đun sôi còn 100ml, uống làm 2-3 lần trong ngày. Trẻ em tùy tuổi, uống 1/3 – 1/2 liều người lớn.

Sài đất
Sài đất

Sắn Dây

Tên khác: Cát căn

Tên khoa học: Pueraria montana (Lour.) Merr. var. chinensis (Ohwi) Maesen

Họ: Đậu (Fabaceae)

Bộ phận dùng: Rễ củ. Cạo vỏ phơi khô hoặc sấy khô.

Công dụng: Giải cơ, thoái nhiệt, sinh tân, chỉ khát, thấu chẩn, chỉ tả. Chữa cảm sốt phong nhiệt, cổ gáy cứng đau, sởi, thủy đậu, ban chẩn mọc không đều, kiết lỵ kèm theo sốt, khát nước.

Liều lượng, cách dùng: Ngày 9 – 15g, dạng sắc.

Củ sắn dây
củ sắn dây

Sim

Tên khác: Hồng sim, Đào kim nương.

Tên khoa học: Rhodomyrtus tomentosa (Ait.) Hassk.

Họ: Sim (Myrtaceae)

Bộ phận dùng: Búp non, lá, nụ hoa, quả chín.

Công dụng: Chỉ huyết, lợi thấp, chỉ tả, giải độc. Chữa đau bụng, tiêu chảy, lỵ trực khuẩn.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 8 – 16g, thái nhỏ, sắc với 200ml nước còn 50ml, chia 2 lần uống trong ngày. Dùng ngoài sắc lá, rửa vết thương.

Cây Sim
Cây Sim Các loại cây thuốc nam

Thiên Môn Đông

Tên khác: Thiên môn, Thiên đông, Tóc tiên leo.

Tên khoa học: Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr.

Họ: Thiên môn đông (Asparagaceae).

Bộ phận dùng: Rễ củ. Đồ chín, bỏ vỏ, rút lõi, phơi khô hoặc sấy khô.

Công dụng: Tư âm, sinh tân, nhuận táo, thanh phế, hóa đàm. Chữa ho, sốt do phế nhiệt, tân dịch hao tổn, táo bón.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 6 – 12g, sắc uống.

Thiên đông môn
Thiên đông môn Các loại cây thuốc nam

Tía Tô

Tên khoa học: Perilla frutescens (L.) Britt.

Họ: Bạc hà (Lamiaceae).

Bộ phận dùng: Lá, hạt chín, cành phơi khô, hoặc sấy khô.

Công dụng: Hành khí, khoan trung, chỉ thống, an thai. Chữa khí uất vùng ngực, ngực sườn đày tức, thượng vị đau, ợ hơi, nôn mửa. Lá và cành tía tô chữa động thai. Hạt tía tô (tô tử) giảm ho trừ đàm.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 5 – 9g, sắc uống.

Tía tô
Tía tô Các loại cây thuốc nam

Trắc Bách Diệp

Tên khác: Trắc bá, bá tử, co tổng péc (Thái)

Tên khoa học: Platycladus oreintalis (L.) Franco

Họ: Hoàng đàn (Cupressaceae)

Bộ phận dùng: Lá, nhân hạt (bá tử nhân)

Công dụng: Lá sao cháy có tác dụng lương huyết, cầm máu, trừ thấp nhiệt. Chữa ho ra máu, đại tiểu tiện ra máu, chảy máu cam, rong kinh, rong huyết. Hạt trắc bách diệp (Bá tử nhân) có tác dụng bổ tâm, định thần, chỉ hãn, nhuận táo, thông tiện. Chữa hồi hộp, mất ngủ, hay quên, người yếu âm hư.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 6 – 12g (lá), Bá tử nhân ngày dùng 4 – 12g. Trắc bách diệp sao cháy ngày dùng 10 – 20g, sắc uống.

Trắc bách diệp
Trắc bách diệp Các loại cây thuốc nam

Trinh Nữ Hoàng Cung

Tên khác: Tỏi lơi lá rộng.

Tên khoa học: Crinum latifolium L.

Họ: Thuỷ tiên (Amaryllidaceae).

Bộ phận dùng: Lá

Công dụng: Tiêu ung, bài nùng. Hỗ trợ chữa ung thư vú, ung thư cổ tử cung, ung thư tuyến tiền liệt.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 3 – 5g, sao vàng, sắc uống.

Trinh nữ hoàng cung
Trinh nữ hoàng cung Các loại cây thuốc nam

Xạ can

Tên khác: Rẻ quạt, lưỡi đòng

Tên khoa học: Belamcanda chinensis (L.) DC.

Họ: La dơn (Iridaceae)

Bộ phận dùng: Thân rễ, lá

Công dụng: Thanh nhiệt giải độc, hóa đàm bình suyễn. Chữa viêm họng, viêm amydal có mủ, ho nhiều đờm, khản tiếng, viêm tắc tuyến vú, tắc tia sữa.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 3 – 6g (dạng khô), sắc uống; 10 – 20g (thân rễ tươi) tươi rửa sạch, nhúng qua nước sôi, giã nát cho vài hạt muối, vắt lấy nước ngậm và nuốt dần, bã hơ nóng đắp vào cổ.

Xạ can
Xạ can Các loại cây thuốc nam

Xích Đồng Nam

Tên khác: Mò hoa đỏ, lẹo cái

Tên khoa học: Clerodendrum japonicum (Thunb.) Sweet

Họ: Cỏ roi ngựa – Verbenaceae.

Bộ phận dùng: Toàn thân phơi hoặc sấy khô, có thể dùng tươi.

Công dụng: Hành khí, hoạt huyết, tiêu viêm, chỉ thống. Chữa khí hư, viêm cổ tử cung, kinh nguyệt không đều, vàng da, mụn lở, khớp xương đau nhức, đau lưng.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 15 – 20g, sắc hoặc nấu cao uống. Lá tươi giã đắp hoặc ép lấy nước rửa vết thương, bỏng, mụn lở.

Xích đồng nam
Xích đồng nam

Xuyên Tâm Liên

Tên khác: Công cộng, lãm hạch liên, khổ đảm thảo

Xuyên tâm liên Các loại cây thuốc nam
Xuyên tâm liên Các loại cây thuốc nam

Tên khoa học: Andrographis paniculata (Burm.f.) Nees

Họ: Ô rô (Acanthaceae)

Bộ phận dùng: Bộ phận trên mặt đất

Công dụng: Thanh nhiệt giải độc, tiêu viêm, chỉ thống. Chữa lỵ cấp tính, viêm dạ dày, cảm mạo, phát sốt, viêm họng, viêm Amydal, viêm gan virus, mụn nhọt.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 4 – 16g, dạng sắc, tán.

Ý Dĩ

Tên khác: Bo bo, hạt cườm, cườm gạo

Tên khoa học: Coix lacryma-jobi L.

Họ: Lúa (Poaceae)

Bộ phận dùng: Hạt

Công dụng: Kiện tỳ, bổ phế, thanh nhiệt, thẩm thấp. Chữa phù thũng, cước khí, ỉa chảy do tỳ hư, phong thấp lâu ngày không khỏi, gân cơ co quắp khó vận động.

Liều lượng, cách dùng: Ngày dùng 8 – 30g, sắc uống, thường phối hợp với các vị thuốc khác.

Ý dĩ Các loại cây thuốc nam
Ý dĩ Các loại cây thuốc nam

Bảng Phân Loại Cây Thuốc Nam Theo Nhóm

STT Nhóm thuốc trị tiêu hóa
1 Khổ sâm
2 Mơ tam thể
3 Nhót
4 Ổi
5 Gừng
6 Cỏ sửa lá nhỏ
7 Hoắc hương
8 Sả
9 Sim
10 Ý dĩ
11 Rau sam
STT Thuốc chửa bệnh gan
1 Cà gai leo
2 Dành dành
3 Diệp hạ châu
4 Nghệ
5 Nhân trần
6 Phèn đen
7 Rau má

 

STT Thuốc chửa bệnh xương khớp
1 Có xước
2 Cốt khí củ
3 Địa liền
4 Hy thiêm
5 Lá lốt
6 Náng
7 Ngũ gia bì chân chim
8 Dâu

 

STT Thuốc chữa cảm sốt
1 Cam thảo đất
2 Cỏ mần chầu
3 Cỏ nhọ nồi
4 Cối xay
5 Cúc tần
6 Hương nhu
7 Kinh giới
8 Tía tô
9 Xuyên tâm liên
10 Cúc hoa

 

STT Thuốc chữa ho
1 Bạc hà
2 Bách bộ
3 Bán hạ nam
4 Bồ công anh
5 Xạ can
6 Húng chanh
7 Mạch môn
8 Quýt
9 Thiên môn

 

STT Thuốc lợi tiểu
1 Cỏ tranh
2 Kim tiền thảo
3 Mã đề
4 Mần tưới
5 Râu mèo

 

STT Thuốc điều trị mụn nhọt, mẩn ngứa
1 Bạch hoa xà thiệt thảo
2 Ké đầu ngựa
3 Đinh lăng
4 Dừa cạn
5 Hạ khô thảo nam
6 Kim ngân
7 Mỏ quạ
8 Sài đất
9 Sắn dây
10 Đơn lá đỏ

 

STT Thuốc chữa rối loạn kinh nguyệt
1 Bạch đồng nữ
2 Bố chính sâm
3 Địa hoàng
4 Gai
5 Huyết dụ
6 Ích mẫu
7 Ngãi cứu
8 Xích đồng nam
9 Trinh nữ hoàng cung
10 Trắc bách diệp

 

Tags: Bạc hà namBấn trắngCà cườmCà quánhCà quýnh.Cà vạnhCam thảo namCây chó đẻ răng cưacây mũi mácchạ phiéc hom (Tày)Củ ba mươidã cam thảodây đẹt ácDiếp dạiDiệp hạ châu đắngdiếp trờiGiải độchơ linhMò mâm xôiMò trắngnạt nặmNhuận phếr’gờmrau bồ cócrau métsơ ganthanh nhiệtthổ cam thảo
Share217Tweet136
Previous Post

Tại sao giá vàng giảm mạnh?

Next Post

Cách chữa táo bón nhanh nhất? Táo bón nên ăn gì

Bài Viết Liên quan

Botulinum Là Gì
Sức Khỏe

Botulinum Là Gì? Biểu Hiện Ngộ Độc Botulinum

by Do Jane
21/03/2024
Suy Hô Hấp Là Gì?
Sức Khỏe

Suy Hô Hấp Là Gì? Suy Hô Hấp Lúc Ngủ Là Gì?

by Do Jane
21/03/2024
Màu sắc của hoa bỉ ngạn không chỉ là vẻ đẹp hấp dẫn mà còn chứa đựng nhiều ý nghĩa sâu sắc. Từ sự trong trắng và thanh khiết của màu trắng đến sự nữ tính và tình yêu dịu dàng của màu hồng nhạt
Đời Sống

Ý Nghĩa Màu Của Các Loài Hoa Bỉ Ngạn

by Do Jane
12/03/2024
Ét ô ét là gì?
Đời Sống

Ét O Ét Là Gì? Ét O Ét Có Nghĩa Là Gì?

by Do Jane
23/10/2023
Hình Thái Khởi Sinh là gì
Đời Sống

Hình Thái Khởi Sinh Là Gì

by Do Jane
09/10/2023
Hàn The Là Gì Có Độc Không
Đời Sống

Hàn The Là Gì? Có Độc Không?

by Do Jane
09/10/2023
Nhà lý xây dựng văn miếu quốc tử giám để làm gì
Đời Sống

Nhà lý xây dựng văn miếu quốc tử giám để làm gì

by Do Jane
09/08/2023
Cô Tô ở đâu? Cẩm nang du lịch Cô Tô
Đời Sống

Cô Tô ở đâu? Cẩm nang du lịch Cô Tô

by Do Jane
13/07/2023
Overthinking nghĩa là gì
Sức Khỏe

Overthinking nghĩa là gì? Cách chữa overthinking?

by Do Jane
10/07/2023
Highkey là gì? Lối sống highkey
Đời Sống

Highkey là gì? Lối sống highkey

by Do Jane
10/07/2023
Next Post
Cách chữa táo bón nhanh nhất

Cách chữa táo bón nhanh nhất? Táo bón nên ăn gì

  • Trending
  • Comments
  • Latest
Câu Nói Ý Nghĩa Về Cuộc Sống

8 Câu Nói Ý Nghĩa Về Cuộc Sống Thép Đã Tôi Thế Đấy

28/06/2023
Phở bò là gì?

Phở Bò Là Gì? Tại Sao Tik Tok Lại Dùng Nhiều?

23/10/2023
Ngô Quyền quê ở đâu

Ngô Quyền quê ở đâu? Ngô Quyền 14 anh hùng dân tộc Việt Nam

28/06/2023
cây mã đề

Cây Mã Đề một loại thảo dược quý trong dân gian Việt Nam

0
cay-dinh-lang

Cây Đinh Lăng Còn Tốt Hơn Nhân Sâm

0
rau diep ca

Rau Diếp Cá tác dụng trị bệnh hiệu quả

0
Ý Nghĩa Ngày 6 Tháng 4

Ý Nghĩa Ngày 6 Tháng 4

03/04/2024
Botulinum Là Gì

Botulinum Là Gì? Biểu Hiện Ngộ Độc Botulinum

21/03/2024
Năng Lượng Tái Tạo Là Gì

Năng Lượng Tái Tạo Là Gì? Ưu Nhược Điểm Của Năng Lượng Tái Tạo

21/03/2024
Tiệm hoa Madi Tiệm hoa Madi
VZNEW

Copyright © 2017 Vznew.

CÔNG TY TRUYỀN THÔNG VZNEW
Địa chỉ: 280 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, Tp Hồ Chí Minh
Email: info@vznew.com

  • Giới thiệu
  • Liên hệ
  • Bảo mật
  • Hoa Sinh Nhật

Follow Us

No Result
View All Result
  • Kinh Doanh
    • Doanh nhân
    • Bất động sản
    • Tài chính – Đầu tư
    • Thị trường
    • Kinh tế
  • Thể Thao
    • Thể thao Việt Nam
    • Ngoại hạng anh
  • Sức Khỏe
    • Bệnh trẻ em
    • Sức khỏe giới tính
    • Bệnh nam giới
    • Bệnh phụ nữ
    • Sức khỏe giới tính
    • Bài thuốc dân gian
  • Giải Trí
    • Sao quốc tế
    • Sao việt
    • TV Show
    • Phim mới
  • Đời Sống
    • Phong Thủy
    • 12 Cung hoàng đạo
    • Du lịch
    • Ẩm thực
    • Tâm Sự
    • Làm Đẹp
    • Triết Lý Sống

Copyright © 2017 Vznew.

Welcome Back!

Login to your account below

Forgotten Password?

Retrieve your password

Please enter your username or email address to reset your password.

Log In